|
Chào mừng các bạn đến với Cổng thông tin điện tử huyện Châu Đức
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tiếp tại Cơ quan, đơn vị

Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Châu Đức

 

STT Tên cơ quan, đơn vị Lĩnh vực Tên thủ tục hành chính Ghi chú
I Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện
1 Phòng Giáo dục và đào tạo Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (1) Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh BR-VT
2     Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục  
3     Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại  
4     Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học  
5     Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)  
6     Chuyển trường đối với học sinh tiểu học  
7   Lĩnh vực Giáo dục mầm non (2) Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
8     Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục  
9     Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại  
10     Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ  
11     Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)  
12   Lĩnh vực Giáo dục trung học (3) Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
13     Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục  
14     Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại  
15     Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở  
16     Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)  
17     Tuyển sinh trung học cơ sở  Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
18     Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh
19     Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước  
20     Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở  
21     Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở  
22     Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở  
23   Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (4) Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
24     Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú  
25     Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục  
26     Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú  
27     Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú  
28   8. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác(5) Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
29     Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại  
30   Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (6) Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ  
31     Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã  
32     Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận  
33     Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
34     Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh
35     Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người  
36     Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo  
37     Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp  
38     Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh
39 Phòng Kinh tế và Hạ tầng Lĩnh vực  Hoạt động xây dựng (7) Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
40     Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III,  cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
41     Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
42     Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
43     Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
44     Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
45     Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
46     Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
47   Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (8) Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh BR-VT.
48     Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.  
49     Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.  
50     Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh  
51     Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy pháp sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.  
52     Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.  
53     Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ rượu  
54     Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.  
55     Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu.  
56   Lĩnh vực Quy hoạch-Kiến trúc (9) Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
57     Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện  
58     Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý  
59   Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (10) Thủ tục 1: Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh. Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
60   Lĩnh vực Đường bộ (chuẩn hóa) (11) Thủ tục 1: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh BR-VT.
61     Thủ tục 2: Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
62     Thủ tục 3: Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
63     Thủ tục 4: Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
64     Thủ tục 5: Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
65     Thủ tục 6: Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đườmg bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
66     Thủ tục 7: Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
67     Thủ tục 8: Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
68     Thủ tục 9: Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố để trông giữ xe có thu phí của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh BR-VT.
69     Thủ tục 10: Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện.  
70   Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (chuẩn hóa) (12) Thủ tục 1: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. Ban hành theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh BR-VT.
71   Lĩnh vực Kinh doanh khí (13) Cấp giấy chứng nhận điều kiện  của hàng bán lẻ LPG chai Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh BR-VT
72     Cấp lại giấy chứng nhận điều kiện  của hàng bán lẻ LPG chai  
73     Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận điều kiện  của hàng bán lẻ LPG chai  
74   Quy hoạch xây dựng (14) Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh BR-VT
75   Đường thủy nội địa (15) Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh BR-VT
76     Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa  
77     Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa  
78     Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính  
79     Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính  
80 Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Lĩnh vực Thủy Lợi (16) Thủ tục 1: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT
81     Thủ tục 2: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh BR – VT
82     Thủ tục 3: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thuỷ lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.  
83     Thủ tục 4: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).  
84     Thủ tục 5: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).  
85   Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (17) Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh BR-VT; Quyết định số 481/QĐ-UBND tỉnh phê duyệt QTNB (phân lại lĩnh vực)
86     Bố trí, ổn định dân cư trong huyện Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh BR-VT; Quyết định số 481/QĐ-UBND tỉnh phê duyệt QTNB (phân lại lĩnh vực)
87     Hỗ trợ dự án liên kết  
88     Đưa vào kế hoạch xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới  
89     Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương  
90   Lĩnh vực Lâm nghiệp (18) Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh BR-VT.
91     Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT.
      cấp huyện  
92   Lĩnh vực Thủy sản (19) Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT
93     Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)  
94     Công bố mở cảng cá loại 3  
95 Thanh tra huyện Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo (20) Thủ tục 1: Giải quyết giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày30/8/2021 của UBND tỉnh BR-VT
        thay thế (Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT.)
96     Thủ tục 2: Giải quyết giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện  
97     Thủ tục 3: Giải quyết tố cáo tại cấp huyện Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT).
98   Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (21) Thủ tục 1: Kê khai tài sản, thu nhập Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
99     Thủ tục 2: Tiếp nhận yêu cầu giải trình  
100     Thủ tục 3: Thực hiện việc giải trình  
101 Văn phòng huyện (Ban Tiếp công dân) Lĩnh vực tiếp công dân (22) Thủ tục 1: Tiếp công dân tại cấp huyện. Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh BR-VT thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
102   Lĩnh vực xử lý đơn thư (23) Thủ tục 1: Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh BR-VT thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
103 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (24) Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Quyết định 1831/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh thay thế Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh BR-VT.
104     Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội, nhận chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh  
105     Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương  
106     Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh thay thế Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT.
107     Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện  
108     Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.  
109     Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp. Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT.
110     Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng BTXH. Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh (thay thế Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT).
111     Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trị chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh (thay thế Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT).
112     Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Quyết định 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
113     Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện  
114     Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.  
115   Lĩnh vực trẻ em (25) Áp dụngcác biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1830/QĐ-UBND 06/7/2021
116     Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em  
117   Lĩnh vực người có công (26) Thủ tục 1: Thăm viếng mộ liệt sĩ Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh
118   Lĩnh vực Lao động – Tiền lương (27)  thủ tục "Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp" 1357/QĐ-UBND - 21/05/2021
119     Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
120   Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (28) Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh 794/QĐ-UBND ngày 13/4/2020
121     Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 794/QĐ-UBND ngày 13/4/2020
122   Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (29) Thủ tục 1: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
123     Thủ tục 2: Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện.  
124     Thủ tục 3: Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện.  
125   Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (30) Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT
126 Phòng Tài nguyên và Môi trường Lĩnh vực Đất đai (31) Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VTR-VT)
127     Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 08/75/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT)
128     Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân "
129     Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT.
130     Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT.
131     Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT.
132     Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 08/75/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT)
133     Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT.
134     Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 08/75/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT)
135     Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất "
136     Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam "
137     Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam "
138     Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện "
139   Lĩnh vực Môi trường (32) Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Quyết định số 726/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT.
140     Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)  
141     Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)  
142     Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)  
143   Lĩnh vực Tài nguyên nước (33) Thủ tục 1: Lấy ý kiến Uỷ ban nhân cấp xã, Uỷ ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. Chuẩn hóa theo Quyết định số 1923/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT
144   Lĩnh vực phí, lệ phí (34) Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Quyết định số 3371/QĐ- UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT.
145   Lĩnh vực biển và hải đảo (35) Công nhận khu vực biển cấp huyện  Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 (thay thế Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 26/4/2021)
146     Giao khu vực biển cấp huyện  
147     Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện  
148     Trả lại khu vực biển cấp huyện  
149     Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện  
150 Phòng Tài chính-Kế hoạch Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (36) Thủ tục 1: Đăng ký thành lập hợp tác xã. Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh BR-VT.  (Thay thế Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2017 của UBND tỉnh BR-VT)
151     Thủ tục 2: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.  
152     Thủ tục 3: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.  
153     Thủ tục 4: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã.  
154     Thủ tục 5: Đăng ký khi hợp tác xã chia.  
155     Thủ tục 6: Đăng ký khi hợp tác xã tách.  
156     Thủ tục 7: Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất.  
157     Thủ tục 8: Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập.  
158     Thủ tục 9: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng).  
159     Thủ tục 10: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện).  
160     Thủ tục 11: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.  
161     Thủ tục 12: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.  
162     Thủ tục 13: Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.  
163     Thủ tục 14: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.  
164     Thủ tục 15: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.  
165     Thủ tục 16: Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.  
166    Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (37) Thủ tục 1: Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
167     Thủ tục 2: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.  
168     Thủ tục 3: Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh  
169     Thủ tục 4: Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.  
170     Thủ tục 5: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.  
171   Lĩnh vực Quản lý công sản (38) Mua quyển hóa đơn Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT.
172     Mua hóa đơn lẻ  
173 Phòng Nội vụ Lĩnh vực tôn giáo chính phủ. (39) Thủ tục 1: Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo Quyết định số 1669/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Bãi bỏ Quyết định số 16/QĐ- UBND ngày 05/01/2017)
174     Thủ tục 2: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.  
175     Thủ tục 3: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.  
176     Thủ tục 4: Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.  
177     Thủ tục 5: Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.  
178     Thủ tục 6: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.  
179     Thủ tục 7: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.  
180     Thủ tục 8: Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.  
181   Lĩnh vực Phi chính phủ (40) Thủ tục 1: công nhận ban vận động thành lập hội Quyết định số 16/QĐ- UBND ngày 05/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT. (Bãi bỏ Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT)
182     Thủ tục 2: thành lập hội  
183     Thủ tục 3: phê duyệt điều lệ hội  
184     Thủ tục 4: chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội  
185     Thủ tục 5: đổi tên hội  
186     Thủ tục 6: hội tự giải thể  
187     Thủ tục 7: báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội  
188   Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (41) Thủ tục 1: Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh BR-VT
189     Thủ tục 2: thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập  
190     Thủ tục 3: Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập  
191   Lĩnh vực Quản lý nhà nước Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện (42) Thủ tục 1: cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh BR-VT
192     Thủ tục 2: công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ  
193     Thủ tục 3: công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ  
194     Thủ tục 4: thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ  
195     Thủ tục 5: cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ  
196     Thủ tục 6: cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động  
197     Thủ tục 7: hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ  
198     Thủ tục 8: đổi tên quỹ  
199     Thủ tục 9: tự giải thể quỹ  
200   Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (43) Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 16/QĐ- UBND ngày 05/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT)
201     Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến.  
202     Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở.  
203     Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.  
204     Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.  
205     Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.  
206     Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.  
207     Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình  
208   Lĩnh vực viên chức (44) Thủ tục thi tuyển viên chức Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh BR-VT
209     Thủ tục xét tuyển viên chức  
210     Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức  
211   Lĩnh vực Tổ chức-Biên chế (45) Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Quyết định số 3916/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
212     Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân huyện  
213     Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính  
214 Phòng  Tư pháp Lĩnh vực Hộ tịch (46) Thủ tục 1: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 của UBND tỉnh sua doi bo sung (Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh)
215     Thủ tục 2: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.  
216     Thủ tục 3: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.  
217     Thủ tục 4: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài  
218     Thủ tục 5: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.  
219     Thủ tục 6: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.  
220     Thủ tục 7: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.  
221     Thủ tục 8: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.  
222     Thủ tục 9: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.  
223     Thủ tục 10: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.  
224     Thủ tục 11: Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).  
225     Thủ tục 12: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài.  
226     Thủ tục 13: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.  
227     Thủ tục 14: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài.  
228     Thủ tục 15: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.  
229     Thủ tục 16: Cấp bản sao Trích lục hộ tịch. Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh Thay thế (Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh BR-VT)
230   Lĩnh vực chứng thực (chuẩn hóa) (47) Thủ tục 1: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh
231     Thủ tục 2: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.  
232     Thủ tục 3: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).  
233     Thủ tục 4: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.  
234     Thủ tục 5: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.  
235   Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (48) Thủ tục 1:  hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Quyết định số 3388/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 1673/QĐ- UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh BR-VT).
236   Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (49) Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường. Quyết định số 2955/QĐ- UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT
237     Trả lại tài sản.  
238     Chi trả tiền bồi thường.  
239     Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 2955/QĐ- UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT)
240     Thủ tục phục hồi danh dự  
241   Lĩnh vực nuôi con nuôi (chuẩn hóa) (50) Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi  việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh BR-VT
242 Phòng Văn hoá và Thông tin Lĩnh vực Văn hoá cơ sở (51) Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hoá hàng năm Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT)
243     Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hoá  
244     Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)  
245     Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)  
246     Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện  
247     Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT)
248   Lĩnh vực Thư viện (52) Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT)
249     Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng  
250     Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng  
251   Lĩnh vực Gia đình (53) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).  
252     Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).  
253     Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).  
254     Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).  
255     Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).  
256     Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT)
II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan tổ chức theo ngành dọc      
257 Công an huyện Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân (54) Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh nhân dân (9 số)  
258   Lĩnh vực cấp quản lý căn cước công dân (55) Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư  
259     Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư  
260     Cấp lại, đổi thẻ căn cước công dân  
261     Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư  
262     Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư  
263     Xác nhân số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân  
264   Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện (56) Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện  
265 Bảo hiểm xã hội huyện Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (57) Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT  
266     Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH  
267     Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT  
268   Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (58) Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT  
269   Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (59) Giải quyết hưởng chế độ ốm đau  
         
270     Giải quyết hưởng chế độ thai sản  
271     Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN  
272     Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu  
273     Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát  
274     Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN  
275     Giải quyết hưởng chế độ tử tuất  
276     Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg    
277     Giải quyết hưởng BHXH một lần  
278     Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã  
279     Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam  
280     Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích  
281     Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng  
282     Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH  
283     Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên tronglương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP  
284     Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT  
285     Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân  
286     Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp  
287     Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận  
288 Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ huyện (Sở TN&MT) Đất đai (60) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
289     Tách thửa hoặc hợp thửa đất  
290     Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
291     Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
292     Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất  
293     Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
294     Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
295     Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)  
296     Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
297     Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
298     Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
299     Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
300     Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
301     Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh  
302     Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đưng kí đất đai - cấp tỉnh)  
303     Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế  
304     Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu  
305     Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)  
306     Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
307     Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
308     Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
309     Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)  
310   Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất  
    -61    
311     Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất  
  Tổng cộng: 311 thủ tục / 61 lĩnh vực