STT |
Mã thủ tục |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện |
|||
1 |
1.009482.000.00.00.H06 |
Biển và hải đảo |
Công nhận khu vực biển cấp huyện |
|
2 |
1.009484.000.00.00.H06 |
Biển và hải đảo |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
|
3 |
1.009483.000.00.00.H06 |
Biển và hải đảo |
Giao khu vực biển cấp huyện |
|
4 |
1.009486.000.00.00.H06 |
Biển và hải đảo |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
|
5 |
1.009485.000.00.00.H06 |
Biển và hải đảo |
Trả lại khu vực biển cấp huyện |
|
6 |
1.005412.000.00.00.H06 |
Bảo hiểm |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
7 |
1.001758.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
8 |
2.000294.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
9 |
1.000684.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
|
10 |
2.000298.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
11 |
1.001731.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
12 |
1.001739.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
13 |
1.001753.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
14 |
1.001776.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
15 |
2.000777.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
16 |
1.000669.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
17 |
2.000291.000.00.00.H06 |
Bảo trợ xã hội |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
18 |
2.002190.000.00.00.H06 |
Bồi thường nhà nước |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
|
19 |
1.005462.000.00.00.H06 |
Bồi thường nhà nước |
Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
|
20 |
1.012538.H06 |
Chính sách |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
|
21 |
1.012537.H06 |
Chính sách |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
|
22 |
1.008603.000.00.00.H06 |
Chính sách Thuế |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
23 |
2.000815.000.00.00.H06 |
Chứng thực |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
24 |
2.000843.000.00.00.H06 |
Chứng thực |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
25 |
2.001008.000.00.00.H06 |
Chứng thực |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
26 |
2.000992.000.00.00.H06 |
Chứng thực |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
27 |
2.000884.000.00.00.H06 |
Chứng thực |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
28 |
1.012299.H06 |
Công chức, viên chức |
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) |
|
29 |
1.012301.H06 |
Công chức, viên chức |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
|
30 |
2.002156.000.00.00.H06 |
Công chức, viên chức |
Thủ tục xét tuyển công chức |
|
31 |
1.012300.H06 |
Công chức, viên chức |
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) |
|
32 |
2.002096.000.00.00.H06 |
Công nghiệp địa phương |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
33 |
1.012222.H06 |
Công tác dân tộc |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
34 |
1.011613 |
Công tác dân tộc |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp |
|
35 |
1.012223.H06 |
Công tác dân tộc |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
36 |
1.012427.H06 |
Cụm Công nghiệp |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
37 |
2.001839.000.00.00.H06 |
Giáo dục dân tộc |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
38 |
1.004496.000.00.00.H06 |
Giáo dục dân tộc |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
39 |
2.001824.000.00.00.H06 |
Giáo dục dân tộc |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
40 |
2.001837.000.00.00.H06 |
Giáo dục dân tộc |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
41 |
1.004545.000.00.00.H06 |
Giáo dục dân tộc |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
42 |
1.006390.000.00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
43 |
1.006444.000.00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
44 |
1.004515.000.00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
45 |
1.006445.000.00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
46 |
1.004494.000.00.00.H06 |
Giáo dục mầm non |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
47 |
2.001842.000.00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
48 |
1.004552.000.00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
49 |
1.005099.000.00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
50 |
1.001639.000.00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
51 |
1.004563.000.00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
52 |
1.004555.000.00.00.H06 |
Giáo dục tiểu học |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
53 |
1.004444.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
54 |
1.004475.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
55 |
2.002481.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
|
56 |
2.001818.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
|
57 |
2.001809.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
58 |
1.005108.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
59 |
1.004442.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
60 |
2.002482.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
61 |
2.002483.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
|
62 |
2.001904.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
63 |
3.000182.000.00.00.H06 |
Giáo dục trung học |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
64 |
1.008724.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
65 |
1.008725.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
66 |
1.003702.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
67 |
1.001622.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
68 |
1.008951.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
69 |
1.004487.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
|
70 |
1.008950.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
71 |
1.004438.000.00.00.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
72 |
2.002594.H06 |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
|
73 |
2.001920.000.00.00.H06 |
Giải quyết khiếu nại |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
74 |
2.001927.000.00.00.H06 |
Giải quyết khiếu nại |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
75 |
2.002186.000.00.00.H06 |
Giải quyết tố cáo |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
76 |
1.009996.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
|
77 |
1.009994.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
78 |
1.009995.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
79 |
1.009999.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
80 |
1.009997.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
81 |
1.009998.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
82 |
1.009992.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
|
83 |
1.009993.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
|
84 |
1.002693.000.00.00.H06 |
Hạ tầng kỹ thuật |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
85 |
2.000635.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
86 |
2.000547.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
87 |
2.002189.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
88 |
2.000554.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
89 |
2.000748.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
90 |
2.002516.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|
91 |
2.000756.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
92 |
1.001669.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
93 |
2.000528.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
94 |
1.000893.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
95 |
1.001695.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
96 |
1.001766.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
97 |
2.000806.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
98 |
2.000522.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
99 |
2.000497.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
100 |
2.000513.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
101 |
2.000779.000.00.00.H06 |
Hộ tịch |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
102 |
2.001283.000.00.00.H06 |
Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
103 |
2.001270.000.00.00.H06 |
Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
104 |
2.001261.000.00.00.H06 |
Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
105 |
1.003434.000.00.00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
|
106 |
1.004959.000.00.00.H06 |
Lao động |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
107 |
1.012531.H06 |
Lâm nghiệp |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
|
108 |
1.011471.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
109 |
3.000250.H06 |
Lâm nghiệp |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
|
110 |
1.007919.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
111 |
2.000620.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
112 |
2.000181.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
113 |
2.000633.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
114 |
2.001240.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
115 |
2.000150.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
116 |
1.001279.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
117 |
2.000615.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
118 |
2.000162.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
119 |
2.000629.000.00.00.H06 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
120 |
1.010723.000.00.00.H06 |
Môi trường |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
|
121 |
1.010726.000.00.00.H06 |
Môi trường |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
|
122 |
1.010725.000.00.00.H06 |
Môi trường |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
|
123 |
1.010724.000.00.00.H06 |
Môi trường |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
|
124 |
1.010832.000.00.00.H06 |
Người có công |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
125 |
2.002363.000.00.00.H06 |
Nuôi con nuôi |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
126 |
1.003605.000.00.00.H06 |
Nông nghiệp |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
127 |
2.002403.000.00.00.H06 |
Phòng, chống tham nhũng |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
128 |
2.002402.000.00.00.H06 |
Phòng, chống tham nhũng |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
129 |
1.010091.000.00.00.H06 |
Phòng, chống thiên tai |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|
130 |
1.010092.000.00.00.H06 |
Phòng, chống thiên tai |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
131 |
1.010940.000.00.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
132 |
1.010939.000.00.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
133 |
1.010938.000.00.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
|
134 |
2.001661.000.00.00.H06 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
135 |
1.008455.000.00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
136 |
1.003141.000.00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
137 |
1.002662.000.00.00.H06 |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
138 |
1.005435.000.00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Mua hóa đơn lẻ |
|
139 |
1.005434.000.00.00.H06 |
Quản lý công sản |
Mua quyển hóa đơn |
|
140 |
2.002162.000.00.00.H06 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
141 |
2.002161.000.00.00.H06 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
142 |
1.012381.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) |
|
143 |
1.012390.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) |
|
144 |
2.000364.000.00.00.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
145 |
1.012387.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) |
|
146 |
1.012389.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) |
|
147 |
1.012385.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) |
|
148 |
1.012386.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) |
|
149 |
1.012383.H06 |
Thi đua - khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) |
|
150 |
1.005010.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Chấm dứt hoạt độngchi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
151 |
2.001973.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
152 |
1.004901.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
153 |
1.004982.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
đăng ký Giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
154 |
1.004979.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
|
155 |
2.001958.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
156 |
1.005377.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
157 |
1.005378.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
158 |
1.005277.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
|
159 |
2.002123.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
|
160 |
1.005280.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
|
161 |
2.002644.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
|
162 |
2.002640.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
|
163 |
2.002636.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
|
164 |
2.002648.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
165 |
2.002641.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
|
166 |
2.002638.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
|
167 |
2.002635.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
|
168 |
2.002646.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
169 |
2.002649.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
170 |
2.002643.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
171 |
2.00265.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
172 |
2.002642.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
|
173 |
2.002637.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
|
174 |
2.002645.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
175 |
2.002639.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
|
176 |
1.001266.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
177 |
2.000575.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
178 |
1.001570.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
179 |
2.000720.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
180 |
1.001612.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
181 |
1.008900.000.00.00.H06 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
182 |
1.008899.000.00.00.H06 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
183 |
1.008898.000.00.00.H06 |
Thư viện |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
184 |
1.001723.000.00.00.H06 |
Thư viện |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
185 |
2.001627.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
186 |
1.003459.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
187 |
1.003456.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
188 |
1.003471.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
189 |
1.003347.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
190 |
1.004478.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
|
191 |
1.003956.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
192 |
1.004498.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
193 |
1.004954.000.00.00.H06 |
Tiền lương |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
194 |
2.001942.000.00.00.H06 |
Trẻ em |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
195 |
1.001662.000.00.00.H06 |
Tài nguyên nước |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
|
196 |
1.001645.000.00.00.H06 |
Tài nguyên nước |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
197 |
1.012601.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
|
198 |
1.012602.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
|
199 |
1.012603.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) |
|
200 |
1.012600.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
|
201 |
1.012593.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN) |
|
202 |
1.012596.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
|
203 |
1.012598.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
|
204 |
1.012599.H06 |
Tôn giáo Chính phủ |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
|
205 |
1.011263.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
206 |
1.011262.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
207 |
1.009335.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
208 |
1.009324.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
209 |
1.009322.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
210 |
1.009323.000.00.00.H06 |
Tổ chức - Biên chế |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
211 |
2.002100.000.00.00.H06 |
Phi chính phủ |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
|
212 |
1.003783.000.00.00.H06 |
Phi chính phủ |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
|
213 |
1.003950.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
|
214 |
1.003841.000.00.00.H06 |
Phi chính phủ |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
|
215 |
2.001590.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
216 |
2.001567.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
217 |
1.005209.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
218 |
1.003916.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
|
219 |
1.003732.000.00.00.H06 |
Phi chính phủ |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
|
220 |
1.003920.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
221 |
1.003807.000.00.00.H06 |
Phi chính phủ |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
|
222 |
1.005202.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục quỹ tự giải thể cấp huyện |
|
223 |
1.003621.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
|
224 |
1.003827.000.00.00.H06 |
Phi chính phủ |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
|
225 |
1.005358.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
|
226 |
1.003866.000.00.00.H06 |
Tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
|
227 |
1.003757.000.00.00.H06 |
Phi chính phủ |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) |
|
228 |
1.004622.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
229 |
1.004644.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
|
230 |
1.004648.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
|
231 |
1.004634.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
|
232 |
1.004646.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
|
233 |
1.000831.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
234 |
1.000903.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
235 |
1.003635.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
236 |
1.003645.000.00.00.H06 |
Văn hóa |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
237 |
2.001931.000.00.00.H06 |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
238 |
2.001762.000.00.00.H06 |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
239 |
1.007083 |
Đường bộ |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
|
240 |
1.007081 |
Đường bộ |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
|
241 |
1.007097 |
Đường bộ |
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
|
242 |
1.007091 |
Đường bộ |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
|
243 |
1.007096 |
Đường bộ |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố để trông giữ xe có thu phícủa hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
|
244 |
1.007093 |
Đường bộ |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thôngcủa hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
|
245 |
1.007090 |
Đường bộ |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thôngđường bộ củahệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
|
246 |
1.007084 |
Đường bộ |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
|
247 |
1.007086 |
Đường bộ |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
|
248 |
1.007082 |
Đường bộ |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
|
249 |
1.009446.000.00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
250 |
1.009447.000.00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
251 |
1.009444.000.00.00.H06 |
Đường thủy nội địa |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
252 |
2.001761.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
253 |
1.002314.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) |
|
254 |
2.001234.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
255 |
1.000798.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
256 |
2.000381.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
257 |
2.000395.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
|
258 |
1.002969.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
259 |
1.005367.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
|
260 |
1.005187.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
|
261 |
1.002978.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
262 |
1.002335.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện |
|
263 |
1.002291.000.00.00.H06 |
Đất đai |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện |
|
264 |
1.012888.000.00.00.H06 |
Nhà ở và công sở |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
|
265 |
1.012849.000.00.00.H06 |
Trồng trọt |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
266 |
1.012850.000.00.00.H06 |
Trồng trọt |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
267 |
1.012836.H06 |
Chăn nuôi |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
268 |
1.012837.H06 |
Chăn nuôi |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
II |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan tổ chức theo ngành dọc |
|||
269 |
Công an huyện |
Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân |
Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh nhân dân (9 số) |
|
270 |
|
Lĩnh vực cấp quản lý căn cước công dân |
Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
271 |
|
|
Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
272 |
|
|
Cấp lại, đổi thẻ căn cước công dân |
|
273 |
|
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
274 |
|
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
275 |
|
|
Xác nhân số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân |
|
276 |
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
277 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
278 |
|
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
|
279 |
|
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
|
280 |
|
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
281 |
|
Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
|
282 |
|
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
283 |
|
|
Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN |
|
284 |
|
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu |
|
285 |
|
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát |
|
286 |
|
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN |
|
287 |
|
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
288 |
|
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
289 |
|
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần |
|
290 |
|
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
|
291 |
|
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
|
292 |
|
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
293 |
|
|
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
|
294 |
|
|
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
|
295 |
|
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên tronglương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
|
296 |
|
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT |
|
297 |
|
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
|
298 |
|
|
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp |
|
299 |
|
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
|
300 |
Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ huyện (Sở TN&MT) |
Đất đai |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
301 |
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
302 |
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
303 |
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
304 |
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
305 |
|
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
306 |
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
307 |
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) |
|
308 |
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
309 |
|
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
310 |
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
311 |
|
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
312 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
313 |
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh |
|
314 |
|
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đưng kí đất đai - cấp tỉnh) |
|
315 |
|
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
316 |
|
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
317 |
|
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) |
|
318 |
|
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
319 |
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
320 |
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
321 |
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
322 |
|
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
323 |
|
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
Tổng cộng: |
323 thủ tục / 64 lĩnh vực |