|
Chào mừng các bạn đến với Cổng thông tin điện tử huyện Châu Đức
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tiếp tại Cơ quan, đơn vị năm 2024

STT

Mã thủ tục

Lĩnh vực

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện

1

1.009482.000.00.00.H06

Biển và hải đảo

Công nhận khu vực biển cấp huyện

 

2

1.009484.000.00.00.H06

Biển và hải đảo

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện

 

3

1.009483.000.00.00.H06

Biển và hải đảo

Giao khu vực biển cấp huyện

 

4

1.009486.000.00.00.H06

Biển và hải đảo

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện

 

5

1.009485.000.00.00.H06

Biển và hải đảo

Trả lại khu vực biển cấp huyện

 

6

1.005412.000.00.00.H06

Bảo hiểm

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

7

1.001758.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

8

2.000294.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

 

9

1.000684.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

 

10

2.000298.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

 

11

1.001731.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

12

1.001739.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

13

1.001753.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

14

1.001776.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

15

2.000777.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

16

1.000669.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

 

17

2.000291.000.00.00.H06

Bảo trợ xã hội

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

18

2.002190.000.00.00.H06

Bồi thường nhà nước

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

 

19

1.005462.000.00.00.H06

Bồi thường nhà nước

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

 

20

1.012538.H06

Chính sách

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

 

21

1.012537.H06

Chính sách

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

 

22

1.008603.000.00.00.H06

Chính sách Thuế

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

23

2.000815.000.00.00.H06

Chứng thực

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

24

2.000843.000.00.00.H06

Chứng thực

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

25

2.001008.000.00.00.H06

Chứng thực

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

 

26

2.000992.000.00.00.H06

Chứng thực

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

27

2.000884.000.00.00.H06

Chứng thực

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

28

1.012299.H06

Công chức, viên chức

Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)

 

29

1.012301.H06

Công chức, viên chức

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

 

30

2.002156.000.00.00.H06

Công chức, viên chức

Thủ tục xét tuyển công chức

 

31

1.012300.H06

Công chức, viên chức

Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

 

32

2.002096.000.00.00.H06

Công nghiệp địa phương

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

33

1.012222.H06

Công tác dân tộc

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

34

1.011613

Công tác dân tộc

Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp

 

35

1.012223.H06

Công tác dân tộc

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

36

1.012427.H06

Cụm Công nghiệp

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

 

37

2.001839.000.00.00.H06

Giáo dục dân tộc

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

38

1.004496.000.00.00.H06

Giáo dục dân tộc

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

39

2.001824.000.00.00.H06

Giáo dục dân tộc

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

40

2.001837.000.00.00.H06

Giáo dục dân tộc

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

41

1.004545.000.00.00.H06

Giáo dục dân tộc

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

42

1.006390.000.00.00.H06

Giáo dục mầm non

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

43

1.006444.000.00.00.H06

Giáo dục mầm non

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

44

1.004515.000.00.00.H06

Giáo dục mầm non

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

45

1.006445.000.00.00.H06

Giáo dục mầm non

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

46

1.004494.000.00.00.H06

Giáo dục mầm non

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

47

2.001842.000.00.00.H06

Giáo dục tiểu học

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

48

1.004552.000.00.00.H06

Giáo dục tiểu học

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

49

1.005099.000.00.00.H06

Giáo dục tiểu học

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

50

1.001639.000.00.00.H06

Giáo dục tiểu học

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

51

1.004563.000.00.00.H06

Giáo dục tiểu học

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

52

1.004555.000.00.00.H06

Giáo dục tiểu học

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

53

1.004444.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

54

1.004475.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

55

2.002481.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

 

56

2.001818.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

 

57

2.001809.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

58

1.005108.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

59

1.004442.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

 

60

2.002482.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

 

61

2.002483.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

 

62

2.001904.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

63

3.000182.000.00.00.H06

Giáo dục trung học

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

64

1.008724.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

65

1.008725.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

66

1.003702.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

67

1.001622.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 

68

1.008951.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

 

69

1.004487.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

 

70

1.008950.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

 

71

1.004438.000.00.00.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

72

2.002594.H06

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

 

73

2.001920.000.00.00.H06

Giải quyết khiếu nại

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

 

74

2.001927.000.00.00.H06

Giải quyết khiếu nại

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

 

75

2.002186.000.00.00.H06

Giải quyết tố cáo

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

 

76

1.009996.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

 

77

1.009994.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III,  cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

78

1.009995.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

79

1.009999.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

80

1.009997.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

81

1.009998.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

82

1.009992.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

 

83

1.009993.000.00.00.H06

Hoạt động xây dựng

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

 

84

1.002693.000.00.00.H06

Hạ tầng kỹ thuật

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

 

85

2.000635.000.00.00.H06

Hộ tịch

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

86

2.000547.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

87

2.002189.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

88

2.000554.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

89

2.000748.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

90

2.002516.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

 

91

2.000756.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

92

1.001669.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

93

2.000528.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

94

1.000893.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

95

1.001695.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

96

1.001766.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

97

2.000806.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

98

2.000522.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

99

2.000497.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

100

2.000513.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

101

2.000779.000.00.00.H06

Hộ tịch

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

102

2.001283.000.00.00.H06

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

103

2.001270.000.00.00.H06

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

104

2.001261.000.00.00.H06

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

105

1.003434.000.00.00.H06

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

 

106

1.004959.000.00.00.H06

Lao động

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

107

1.012531.H06

Lâm nghiệp

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

 

108

1.011471.000.00.00.H06

Lâm nghiệp

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

109

3.000250.H06

Lâm nghiệp

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

 

110

1.007919.000.00.00.H06

Lâm nghiệp

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

 

111

2.000620.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

112

2.000181.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

113

2.000633.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

114

2.001240.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

115

2.000150.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

116

1.001279.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

117

2.000615.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

118

2.000162.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

119

2.000629.000.00.00.H06

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

120

1.010723.000.00.00.H06

Môi trường

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

121

1.010726.000.00.00.H06

Môi trường

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

122

1.010725.000.00.00.H06

Môi trường

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

123

1.010724.000.00.00.H06

Môi trường

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

 

124

1.010832.000.00.00.H06

Người có công

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

125

2.002363.000.00.00.H06

Nuôi con nuôi

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

126

1.003605.000.00.00.H06

Nông nghiệp

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

127

2.002403.000.00.00.H06

Phòng, chống tham nhũng

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

128

2.002402.000.00.00.H06

Phòng, chống tham nhũng

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

129

1.010091.000.00.00.H06

Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

130

1.010092.000.00.00.H06

Phòng, chống thiên tai

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

131

1.010940.000.00.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

132

1.010939.000.00.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

133

1.010938.000.00.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

134

2.001661.000.00.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

135

1.008455.000.00.00.H06

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

136

1.003141.000.00.00.H06

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

137

1.002662.000.00.00.H06

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

138

1.005435.000.00.00.H06

Quản lý công sản

Mua hóa đơn lẻ

 

139

1.005434.000.00.00.H06

Quản lý công sản

Mua quyển hóa đơn

 

140

2.002162.000.00.00.H06

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

 

141

2.002161.000.00.00.H06

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

 

142

1.012381.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)

 

143

1.012390.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)

 

144

2.000364.000.00.00.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

145

1.012387.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)

 

146

1.012389.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)

 

147

1.012385.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)

 

148

1.012386.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)

 

149

1.012383.H06

Thi đua - khen thưởng

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)

 

150

1.005010.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Chấm dứt hoạt độngchi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

151

2.001973.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

152

1.004901.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

153

1.004982.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

đăng ký Giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

154

1.004979.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

155

2.001958.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của  hợp tác xã

 

156

1.005377.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

157

1.005378.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

158

1.005277.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

 

159

2.002123.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

 

160

1.005280.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

 

161

2.002644.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

 

162

2.002640.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

 

163

2.002636.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

 

164

2.002648.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

165

2.002641.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

 

166

2.002638.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

 

167

2.002635.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

 

168

2.002646.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

 

169

2.002649.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

170

2.002643.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

171

2.00265.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

172

2.002642.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

 

173

2.002637.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

 

174

2.002645.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

175

2.002639.H06

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

 

176

1.001266.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

177

2.000575.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

178

1.001570.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

179

2.000720.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

180

1.001612.000.00.00.H06

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

181

1.008900.000.00.00.H06

Thư viện

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

182

1.008899.000.00.00.H06

Thư viện

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

183

1.008898.000.00.00.H06

Thư viện

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

184

1.001723.000.00.00.H06

Thư viện

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

 

185

2.001627.000.00.00.H06

Thủy lợi

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

 

186

1.003459.000.00.00.H06

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

187

1.003456.000.00.00.H06

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

188

1.003471.000.00.00.H06

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

189

1.003347.000.00.00.H06

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

190

1.004478.000.00.00.H06

Thủy sản

Công bố mở cảng cá loại 3

 

191

1.003956.000.00.00.H06

Thủy sản

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

192

1.004498.000.00.00.H06

Thủy sản

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

193

1.004954.000.00.00.H06

Tiền lương

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

 

194

2.001942.000.00.00.H06

Trẻ em

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

195

1.001662.000.00.00.H06

Tài nguyên nước

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

 

196

1.001645.000.00.00.H06

Tài nguyên nước

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

 

197

1.012601.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

 

198

1.012602.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

 

199

1.012603.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)

 

200

1.012600.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

 

201

1.012593.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN)

 

202

1.012596.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP  HUYỆN)

 

203

1.012598.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

 

204

1.012599.H06

Tôn giáo Chính phủ

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)

 

205

1.011263.000.00.00.H06

Tổ chức - Biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

206

1.011262.000.00.00.H06

Tổ chức - Biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

 

207

1.009335.000.00.00.H06

Tổ chức - Biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

208

1.009324.000.00.00.H06

Tổ chức - Biên chế

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

209

1.009322.000.00.00.H06

Tổ chức - Biên chế

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

210

1.009323.000.00.00.H06

Tổ chức - Biên chế

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

211

2.002100.000.00.00.H06

Phi chính phủ

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện

 

212

1.003783.000.00.00.H06

Phi chính phủ

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

 

213

1.003950.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

 

214

1.003841.000.00.00.H06

Phi chính phủ

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

 

215

2.001590.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

216

2.001567.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

217

1.005209.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

218

1.003916.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

219

1.003732.000.00.00.H06

Phi chính phủ

Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)

 

220

1.003920.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

221

1.003807.000.00.00.H06

Phi chính phủ

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

 

222

1.005202.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục quỹ tự giải thể cấp huyện

 

223

1.003621.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

 

224

1.003827.000.00.00.H06

Phi chính phủ

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

 

225

1.005358.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

 

226

1.003866.000.00.00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

 

227

1.003757.000.00.00.H06

Phi chính phủ

Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)

 

228

1.004622.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

 

229

1.004644.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

 

230

1.004648.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

 

231

1.004634.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

 

232

1.004646.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

 

233

1.000831.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

 

234

1.000903.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

 

235

1.003635.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

 

236

1.003645.000.00.00.H06

Văn hóa

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

 

237

2.001931.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp  huyện)

 

238

2.001762.000.00.00.H06

Xuất Bản, In và Phát hành

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

 

239

1.007083

Đường bộ

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện.

 

240

1.007081

Đường bộ

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện

 

241

1.007097

Đường bộ

Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện.

 

242

1.007091

Đường bộ

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện

 

243

1.007096

Đường bộ

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố để trông giữ xe có thu phícủa hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện

 

244

1.007093

Đường bộ

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thôngcủa hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện.

 

245

1.007090

Đường bộ

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thôngđường bộ củahệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện

 

246

1.007084

Đường bộ

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện

 

247

1.007086

Đường bộ

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện

 

248

1.007082

Đường bộ

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện

 

249

1.009446.000.00.00.H06

Đường thủy nội địa

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

250

1.009447.000.00.00.H06

Đường thủy nội địa

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

251

1.009444.000.00.00.H06

Đường thủy nội địa

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

252

2.001761.000.00.00.H06

Đất đai

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

253

1.002314.000.00.00.H06

Đất đai

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)

 

254

2.001234.000.00.00.H06

Đất đai

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

255

1.000798.000.00.00.H06

Đất đai

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

256

2.000381.000.00.00.H06

Đất đai

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

257

2.000395.000.00.00.H06

Đất đai

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

 

258

1.002969.000.00.00.H06

Đất đai

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

259

1.005367.000.00.00.H06

Đất đai

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

 

260

1.005187.000.00.00.H06

Đất đai

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

 

261

1.002978.000.00.00.H06

Đất đai

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

262

1.002335.000.00.00.H06

Đất đai

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện

 

263

1.002291.000.00.00.H06

Đất đai

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện

 

264

1.012888.000.00.00.H06

Nhà ở và công sở

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

 

265

1.012849.000.00.00.H06

Trồng trọt

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

 

266

1.012850.000.00.00.H06

Trồng trọt

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

 

267

1.012836.H06

Chăn nuôi

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 

268

1.012837.H06

Chăn nuôi

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 

II

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan tổ chức theo ngành dọc

269

Công an huyện

Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân

Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh nhân dân (9 số)

 

270

 

Lĩnh vực cấp quản lý căn cước công dân

Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

 

271

 

 

Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

 

272

 

 

Cấp lại, đổi thẻ căn cước công dân

 

273

 

 

Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

 

274

 

 

Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

 

275

 

 

Xác nhân số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân

 

276

 

Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

 

277

Bảo hiểm xã hội huyện

Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
 

Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

 

278

 

 

Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH

 

279

 

 

Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

 

280

 

Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
(58)

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT

 

281

 

Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
 

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

 

282

 

 

Giải quyết hưởng chế độ thai sản

 

283

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN

 

284

 

 

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu

 

285

 

 

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát

 

286

 

 

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

 

287

 

 

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

 

288

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg 

 

289

 

 

Giải quyết hưởng BHXH một lần

 

290

 

 

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã

 

291

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

 

292

 

 

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích

 

293

 

 

Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng

 

294

 

 

Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

 

295

 

 

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên tronglương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP

 

296

 

 

Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT

 

297

 

 

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

 

298

 

 

Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp

 

299

 

 

Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận

 

300

Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ huyện (Sở TN&MT)

Đất đai

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

301

 

 

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

302

 

 

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

303

 

 

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

304

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

305

 

 

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

306

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

307

 

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)

 

308

 

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

309

 

 

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

310

 

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

311

 

 

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

312

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

313

 

 

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh

 

314

 

 

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đưng kí đất đai - cấp tỉnh)

 

315

 

 

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

316

 

 

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

317

 

 

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

 

318

 

 

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

319

 

 

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

320

 

 

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

321

 

 

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

322

 

Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

323

 

 

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

Tổng cộng:

323 thủ tục / 64 lĩnh vực