Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp tại cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Châu Đức
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Lĩnh vực | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện | |||
1 | Phòng Giáo dục và đào tạo | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (1) | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh BR-VT |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |||
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |||
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |||
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | |||
7 | Lĩnh vực Giáo dục mầm non (2) | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh | |
8 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |||
9 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | |||
10 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |||
11 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |||
12 | Lĩnh vực Giáo dục trung học (3) | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh | |
13 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |||
14 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |||
15 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |||
16 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | |||
17 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh | ||
18 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh | ||
19 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | |||
20 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | |||
21 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | |||
22 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | |||
23 | Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (4) | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh | |
24 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |||
25 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | |||
26 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |||
27 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | |||
28 | 8. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác(5) | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh | |
29 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |||
30 | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (6) | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | ||
31 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |||
32 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |||
33 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh | ||
34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh | ||
35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | |||
36 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | |||
37 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | |||
38 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh | ||
39 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (7) | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) |
40 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
41 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
42 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
43 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
44 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
45 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
46 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (thay thế Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
47 | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (8) | Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh BR-VT. | |
48 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | |||
49 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | |||
50 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |||
51 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy pháp sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | |||
52 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | |||
53 | Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ rượu | |||
54 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. | |||
55 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. | |||
56 | Lĩnh vực Quy hoạch-Kiến trúc (9) | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh BR-VT. | |
57 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |||
58 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | |||
59 | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (10) | Thủ tục 1: Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh. | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh BR-VT. | |
60 | Lĩnh vực Đường bộ (chuẩn hóa) (11) | Thủ tục 1: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh BR-VT. | |
61 | Thủ tục 2: Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
62 | Thủ tục 3: Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
63 | Thủ tục 4: Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
64 | Thủ tục 5: Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
65 | Thủ tục 6: Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đườmg bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
66 | Thủ tục 7: Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
67 | Thủ tục 8: Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thông của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
68 | Thủ tục 9: Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố để trông giữ xe có thu phí của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
69 | Thủ tục 10: Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ủy ban nhân dân huyện. | |||
70 | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (chuẩn hóa) (12) | Thủ tục 1: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. | Ban hành theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh BR-VT. | |
71 | Lĩnh vực Kinh doanh khí (13) | Cấp giấy chứng nhận điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh BR-VT | |
72 | Cấp lại giấy chứng nhận điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | |||
73 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai | |||
74 | Quy hoạch xây dựng (14) | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh BR-VT | |
75 | Đường thủy nội địa (15) | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh BR-VT | |
76 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | |||
77 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | |||
78 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |||
79 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |||
80 | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Lĩnh vực Thủy Lợi (16) | Thủ tục 1: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT |
81 | Thủ tục 2: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh BR – VT | ||
82 | Thủ tục 3: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thuỷ lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | |||
83 | Thủ tục 4: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |||
84 | Thủ tục 5: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |||
85 | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (17) | Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh BR-VT; Quyết định số 481/QĐ-UBND tỉnh phê duyệt QTNB (phân lại lĩnh vực) | |
86 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh BR-VT; Quyết định số 481/QĐ-UBND tỉnh phê duyệt QTNB (phân lại lĩnh vực) | ||
87 | Hỗ trợ dự án liên kết | |||
88 | Đưa vào kế hoạch xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới | |||
89 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | |||
90 | Lĩnh vực Lâm nghiệp (18) | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh BR-VT. | |
91 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
cấp huyện | ||||
92 | Lĩnh vực Thủy sản (19) | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh BR-VT | |
93 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |||
94 | Công bố mở cảng cá loại 3 | |||
95 | Thanh tra huyện | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo (20) | Thủ tục 1: Giải quyết giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày30/8/2021 của UBND tỉnh BR-VT |
thay thế (Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT.) | ||||
96 | Thủ tục 2: Giải quyết giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |||
97 | Thủ tục 3: Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT). | ||
98 | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (21) | Thủ tục 1: Kê khai tài sản, thu nhập | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT. | |
99 | Thủ tục 2: Tiếp nhận yêu cầu giải trình | |||
100 | Thủ tục 3: Thực hiện việc giải trình | |||
101 | Văn phòng huyện (Ban Tiếp công dân) | Lĩnh vực tiếp công dân (22) | Thủ tục 1: Tiếp công dân tại cấp huyện. | Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh BR-VT thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT. |
102 | Lĩnh vực xử lý đơn thư (23) | Thủ tục 1: Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh BR-VT thay thế Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT. | |
103 | Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (24) | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | Quyết định 1831/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh thay thế Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh BR-VT. |
104 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội, nhận chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
105 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||
106 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Quyết định 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh thay thế Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
107 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |||
108 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |||
109 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp. | Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
110 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng BTXH. | Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh (thay thế Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT). | ||
111 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trị chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. | Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh (thay thế Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT). | ||
112 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
113 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |||
114 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | |||
115 | Lĩnh vực trẻ em (25) | Áp dụngcác biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1830/QĐ-UBND 06/7/2021 | |
116 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |||
117 | Lĩnh vực người có công (26) | Thủ tục 1: Thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh | |
118 | Lĩnh vực Lao động – Tiền lương (27) | thủ tục "Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp" | 1357/QĐ-UBND - 21/05/2021 | |
119 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | ||
120 | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (28) | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 794/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 | |
121 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 794/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 | ||
122 | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (29) | Thủ tục 1: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. | 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | |
123 | Thủ tục 2: Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện. | |||
124 | Thủ tục 3: Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện. | |||
125 | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (30) | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh BR-VT | |
126 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lĩnh vực Đất đai (31) | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VTR-VT) |
127 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 08/75/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT) | ||
128 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | " | ||
129 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
130 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
131 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
132 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 08/75/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT) | ||
133 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh BR-VT. | ||
134 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 08/75/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT) | ||
135 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | " | ||
136 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | " | ||
137 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | " | ||
138 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | " | ||
139 | Lĩnh vực Môi trường (32) | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Quyết định số 726/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT. | |
140 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | |||
141 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | |||
142 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | |||
143 | Lĩnh vực Tài nguyên nước (33) | Thủ tục 1: Lấy ý kiến Uỷ ban nhân cấp xã, Uỷ ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. | Chuẩn hóa theo Quyết định số 1923/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT | |
144 | Lĩnh vực phí, lệ phí (34) | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Quyết định số 3371/QĐ- UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT. | |
145 | Lĩnh vực biển và hải đảo (35) | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 (thay thế Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 26/4/2021) | |
146 | Giao khu vực biển cấp huyện | |||
147 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | |||
148 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | |||
149 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện | |||
150 | Phòng Tài chính-Kế hoạch | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (36) | Thủ tục 1: Đăng ký thành lập hợp tác xã. | Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh BR-VT. (Thay thế Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 16/4/2017 của UBND tỉnh BR-VT) |
151 | Thủ tục 2: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | |||
152 | Thủ tục 3: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. | |||
153 | Thủ tục 4: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã. | |||
154 | Thủ tục 5: Đăng ký khi hợp tác xã chia. | |||
155 | Thủ tục 6: Đăng ký khi hợp tác xã tách. | |||
156 | Thủ tục 7: Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất. | |||
157 | Thủ tục 8: Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập. | |||
158 | Thủ tục 9: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). | |||
159 | Thủ tục 10: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện). | |||
160 | Thủ tục 11: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. | |||
161 | Thủ tục 12: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã. | |||
162 | Thủ tục 13: Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | |||
163 | Thủ tục 14: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | |||
164 | Thủ tục 15: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. | |||
165 | Thủ tục 16: Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. | |||
166 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (37) | Thủ tục 1: Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 | |
167 | Thủ tục 2: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. | |||
168 | Thủ tục 3: Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | |||
169 | Thủ tục 4: Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. | |||
170 | Thủ tục 5: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | |||
171 | Lĩnh vực Quản lý công sản (38) | Mua quyển hóa đơn | Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT. | |
172 | Mua hóa đơn lẻ | |||
173 | Phòng Nội vụ | Lĩnh vực tôn giáo chính phủ. (39) | Thủ tục 1: Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 1669/QĐ- UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh BR-VT. (Bãi bỏ Quyết định số 16/QĐ- UBND ngày 05/01/2017) |
174 | Thủ tục 2: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | |||
175 | Thủ tục 3: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | |||
176 | Thủ tục 4: Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. | |||
177 | Thủ tục 5: Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. | |||
178 | Thủ tục 6: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | |||
179 | Thủ tục 7: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | |||
180 | Thủ tục 8: Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | |||
181 | Lĩnh vực Phi chính phủ (40) | Thủ tục 1: công nhận ban vận động thành lập hội | Quyết định số 16/QĐ- UBND ngày 05/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT. (Bãi bỏ Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT) | |
182 | Thủ tục 2: thành lập hội | |||
183 | Thủ tục 3: phê duyệt điều lệ hội | |||
184 | Thủ tục 4: chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |||
185 | Thủ tục 5: đổi tên hội | |||
186 | Thủ tục 6: hội tự giải thể | |||
187 | Thủ tục 7: báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội | |||
188 | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (41) | Thủ tục 1: Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh BR-VT | |
189 | Thủ tục 2: thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |||
190 | Thủ tục 3: Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |||
191 | Lĩnh vực Quản lý nhà nước Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện (42) | Thủ tục 1: cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh BR-VT | |
192 | Thủ tục 2: công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | |||
193 | Thủ tục 3: công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | |||
194 | Thủ tục 4: thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | |||
195 | Thủ tục 5: cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | |||
196 | Thủ tục 6: cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | |||
197 | Thủ tục 7: hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | |||
198 | Thủ tục 8: đổi tên quỹ | |||
199 | Thủ tục 9: tự giải thể quỹ | |||
200 | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (43) | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 16/QĐ- UBND ngày 05/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT) | |
201 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến. | |||
202 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. | |||
203 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | |||
204 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | |||
205 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | |||
206 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | |||
207 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | |||
208 | Lĩnh vực viên chức (44) | Thủ tục thi tuyển viên chức | Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh BR-VT | |
209 | Thủ tục xét tuyển viên chức | |||
210 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | |||
211 | Lĩnh vực Tổ chức-Biên chế (45) | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân huyện | Quyết định số 3916/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 | |
212 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân huyện | |||
213 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | |||
214 | Phòng Tư pháp | Lĩnh vực Hộ tịch (46) | Thủ tục 1: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 của UBND tỉnh sua doi bo sung (Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh) |
215 | Thủ tục 2: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | |||
216 | Thủ tục 3: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | |||
217 | Thủ tục 4: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |||
218 | Thủ tục 5: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. | |||
219 | Thủ tục 6: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. | |||
220 | Thủ tục 7: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | |||
221 | Thủ tục 8: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc. | |||
222 | Thủ tục 9: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |||
223 | Thủ tục 10: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | |||
224 | Thủ tục 11: Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | |||
225 | Thủ tục 12: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. | |||
226 | Thủ tục 13: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. | |||
227 | Thủ tục 14: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. | |||
228 | Thủ tục 15: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | |||
229 | Thủ tục 16: Cấp bản sao Trích lục hộ tịch. | Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh Thay thế (Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
230 | Lĩnh vực chứng thực (chuẩn hóa) (47) | Thủ tục 1: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh | |
231 | Thủ tục 2: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. | |||
232 | Thủ tục 3: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được). | |||
233 | Thủ tục 4: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | |||
234 | Thủ tục 5: Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | |||
235 | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (48) | Thủ tục 1: hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | Quyết định số 3388/QĐ- UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 1673/QĐ- UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh BR-VT). | |
236 | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (49) | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường. | Quyết định số 2955/QĐ- UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT | |
237 | Trả lại tài sản. | |||
238 | Chi trả tiền bồi thường. | |||
239 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. | Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 2955/QĐ- UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT) | ||
240 | Thủ tục phục hồi danh dự | |||
241 | Lĩnh vực nuôi con nuôi (chuẩn hóa) (50) | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh BR-VT | |
242 | Phòng Văn hoá và Thông tin | Lĩnh vực Văn hoá cơ sở (51) | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hoá hàng năm | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT) |
243 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hoá | |||
244 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |||
245 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |||
246 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | |||
247 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
248 | Lĩnh vực Thư viện (52) | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT) | |
249 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |||
250 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |||
251 | Lĩnh vực Gia đình (53) | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). | ||
252 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). | |||
253 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). | |||
254 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). | |||
255 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). | |||
256 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). | Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh BR-VT (thay thế Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh BR-VT) | ||
II | Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan tổ chức theo ngành dọc | |||
257 | Công an huyện | Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân (54) | Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh nhân dân (9 số) | |
258 | Lĩnh vực cấp quản lý căn cước công dân (55) | Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | ||
259 | Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |||
260 | Cấp lại, đổi thẻ căn cước công dân | |||
261 | Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |||
262 | Xác nhận số chứng minh nhân dân khi cấp thẻ căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |||
263 | Xác nhân số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | |||
264 | Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện (56) | Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | ||
265 | Bảo hiểm xã hội huyện | Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (57) | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | |
266 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | |||
267 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | |||
268 | Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (58) | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | ||
269 | Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (59) | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | ||
270 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | |||
271 | Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN | |||
272 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu | |||
273 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát | |||
274 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | |||
275 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | |||
276 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | |||
277 | Giải quyết hưởng BHXH một lần | |||
278 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | |||
279 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | |||
280 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích | |||
281 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | |||
282 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | |||
283 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên tronglương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | |||
284 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT | |||
285 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | |||
286 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp | |||
287 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | |||
288 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ huyện (Sở TN&MT) | Đất đai (60) | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
289 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |||
290 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
291 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
292 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |||
293 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
294 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
295 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | |||
296 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
297 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
298 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
299 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
300 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
301 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh | |||
302 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đưng kí đất đai - cấp tỉnh) | |||
303 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |||
304 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |||
305 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | |||
306 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
307 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
308 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
309 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |||
310 | Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ||
-61 | ||||
311 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |||
Tổng cộng: | 311 thủ tục / 61 lĩnh vực |